--

ngột ngạt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngột ngạt

+  

  • Oppressive, stuffy, stifling
    • Phòng đóng kín cửa ngột ngạt
      The room is stuffy because all windows and doors are tightly closed
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngột ngạt"
Lượt xem: 564